锦鸡舞黔东南地区有着一种别具一格的苗族民间舞蹈,名叫锦鸡舞,它主要流传于苗族“旮弄”支系里穿锦鸡服饰的锦鸡苗族中。锦鸡舞是当地每十二年举行一的越南语翻译

锦鸡舞黔东南地区有着一种别具一格的苗族民间舞蹈,名叫锦鸡舞,它主要流传

锦鸡舞黔东南地区有着一种别具一格的苗族民间舞蹈,名叫锦鸡舞,它主要流传于苗族“旮弄”支系里穿锦鸡服饰的锦鸡苗族中。锦鸡舞是当地每十二年举行一次的祭祖活动中的主要舞蹈形式。此外,当地民间的婚庆以及迎客礼仪过程中也常常表演锦鸡舞。锦鸡舞以芦笙伴奏,表演时女性个个绾发高耸,头上插戴锦鸡银饰,身穿绣花超短百褶裙,脚穿翘尖绣花鞋,戴着全套的银项圈、银手镯,打扮得像美丽的锦鸡一样。舞者步履轻盈,犹如蜻蜓点水,头上的锦鸡银饰跃跃欲飞,银角冠一点一摇,腿边花带一飘一闪,裙脚边的“羽毛”银浪翻飞,十分优美。
0/5000
源语言: -
目标语言: -
结果 (越南语) 1: [复制]
复制成功!
Múa chim trĩ vàng <BR>Có một điệu múa dân gian độc đáo của người Miao ở phía đông nam Quý Châu, được gọi là điệu nhảy chim trĩ vàng. Nó chủ yếu được lan truyền trong số những người Miao vàng mặc trang phục chim trĩ vàng trong chi nhánh của dân tộc Miao. <BR>Điệu nhảy chim trĩ vàng là hình thức múa chính trong các hoạt động thờ cúng tổ tiên địa phương được tổ chức 12 năm một lần. Ngoài ra, lễ cưới dân gian địa phương và nghi thức chào đón thường thực hiện điệu nhảy chim trĩ vàng. <BR>Vũ điệu chim trĩ vàng đi cùng với Lu Sheng. Trong buổi biểu diễn, tất cả phụ nữ đều có mái tóc cao chót vót, đeo bạc phượng vàng trên đầu, mặc váy xếp li siêu ngắn, đi giày thêu nhọn, đeo đầy đủ cổ áo bạc và vòng tay bạc, mặc như Giống như gà lôi vàng đẹp. Các vũ công bước đi nhẹ nhàng, như chuồn chuồn, và những con chim trĩ vàng trên đầu đang nhảy lên, vương miện sừng bạc rung lên từng cái một, những dải hoa trên chân nhấp nháy, và những con sóng bạc "lông vũ" trên váy của váy rất đẹp.
正在翻译中..
结果 (越南语) 2:[复制]
复制成功!
Brusido khiêu vũ<BR>Khu vực đông nam của phúc kiến có một điệu nhảy dân gian Hmong độc đáo, được gọi là khiêu vũ gà Jin, nó là chủ yếu lây lan trong lừa "Miao" chi nhánh mặc trang phục xúc xích trong Hmong.<BR>Múa xúc xích là hình thức chính của khiêu vũ trong các lễ hội địa phương mỗi mười hai năm. Ngoài ra, đám cưới dân gian địa phương và các buổi lễ chào đón thường thực hiện các điệu múa gà.<BR>Jin nhảy gà với Reeds đệm, hiệu suất của phụ nữ mỗi cao chót vót, đầu với đồ trang trí bạc Thổ cẩm, mặc váy thêu siêu ngắn pleated, chân mặc Spiked giày thêu, mặc một bộ đầy đủ các cổ áo bạc, vòng tay bạc, mặc quần áo như broiler đẹp. Các vũ công chiếu sáng, giống như một ít nước, người đứng đầu các trang sức bạc Thổ cẩm nhảy vọt để bay, một Vương miện bạc bằng cách lắc nhỏ, ren chân với một đèn flash, phía váy của "lông bạc sóng" bay, rất đẹp.
正在翻译中..
结果 (越南语) 3:[复制]
复制成功!
Điệu nhảy Caragano<BR>Có một điệu nhảy dân tộc Mỹ Mỹ độc đáo gọi là Jinji nhảy ở Southeast GuiChâu. It is mainly spread among the Jinji Mỹ people who wear Jinji suit in the "gannong" branch of the Mỹ Quốc tịch.<BR>Caragana dance là hình thức chính của tổ tiên ở đây tổ chức thờ phượng hàng tá năm.Thêm vào đó, lễ cưới dân địa phương và quy trình xã giao chào mừng cũng thường trình diễn điệu Caragana.<BR>Trong buổi diễn, tóc của phụ nữ được kéo cao, với những thứ đồ trang trí bằng vàng bạc trên đầu, thêu ngắn váy, thêu đôi giày thêu, và một bộ vòng tay bằng bạc.Những bậc thang của vũ công rất nhẹ nhàng, giống như một con chuồn chuồn đang lướt trên nước. và những làn s óng bạc của loài "lông vũ" ở bên cạnh chiếc váy đang bay, chiếc mũ sừng bạc đang lắc lư, những bông hoa trên đôi chân đang nổi lên và nhấp nháy, và những con sóng bạc của loài "lông" ở mép của chiếc váy đang bay, rất đẹp.<BR>
正在翻译中..
 
其它语言
本翻译工具支持: 世界语, 丹麦语, 乌克兰语, 乌兹别克语, 乌尔都语, 亚美尼亚语, 伊博语, 俄语, 保加利亚语, 信德语, 修纳语, 僧伽罗语, 克林贡语, 克罗地亚语, 冰岛语, 加利西亚语, 加泰罗尼亚语, 匈牙利语, 南非祖鲁语, 南非科萨语, 卡纳达语, 卢旺达语, 卢森堡语, 印地语, 印尼巽他语, 印尼爪哇语, 印尼语, 古吉拉特语, 吉尔吉斯语, 哈萨克语, 土库曼语, 土耳其语, 塔吉克语, 塞尔维亚语, 塞索托语, 夏威夷语, 奥利亚语, 威尔士语, 孟加拉语, 宿务语, 尼泊尔语, 巴斯克语, 布尔语(南非荷兰语), 希伯来语, 希腊语, 库尔德语, 弗里西语, 德语, 意大利语, 意第绪语, 拉丁语, 拉脱维亚语, 挪威语, 捷克语, 斯洛伐克语, 斯洛文尼亚语, 斯瓦希里语, 旁遮普语, 日语, 普什图语, 格鲁吉亚语, 毛利语, 法语, 波兰语, 波斯尼亚语, 波斯语, 泰卢固语, 泰米尔语, 泰语, 海地克里奥尔语, 爱尔兰语, 爱沙尼亚语, 瑞典语, 白俄罗斯语, 科西嘉语, 立陶宛语, 简体中文, 索马里语, 繁体中文, 约鲁巴语, 维吾尔语, 缅甸语, 罗马尼亚语, 老挝语, 自动识别, 芬兰语, 苏格兰盖尔语, 苗语, 英语, 荷兰语, 菲律宾语, 萨摩亚语, 葡萄牙语, 蒙古语, 西班牙语, 豪萨语, 越南语, 阿塞拜疆语, 阿姆哈拉语, 阿尔巴尼亚语, 阿拉伯语, 鞑靼语, 韩语, 马其顿语, 马尔加什语, 马拉地语, 马拉雅拉姆语, 马来语, 马耳他语, 高棉语, 齐切瓦语, 等语言的翻译.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: