Văn hóa Việt qua bữa cơm gia đình là một trong những thành tố văn hóa 的越南语翻译

Văn hóa Việt qua bữa cơm gia đình l

Văn hóa Việt qua bữa cơm gia đình là một trong những thành tố văn hóa có vai trò hết sức quan trọng trong đời sống của người Việt. Gia đình chính là nền tảng đạo đức của xã hội. Nói đến văn hóa gia đình người ta thường đề cập đến bữa cơm. Bữa cơm trong gia đình người việt không chỉ đơn thuần là nơi mọi người trong gia đình cùng thưởng thức những món ngon mà cao hơn đó là sự gắn kết các thành viên, hình thành nên truyền thống gia đình. Tất cả hòa quyện tạo nên những nét đẹp độc đáo, riêng biệt trong văn hóa Việt. Người phương Tây thường duy lị nên không coi trọng bữa cơm gia đình, con cái họ khi trưởng thành đều ra ở riêng và có cuộc sống riêng của mình. Còn người Việt thì duy tình nên có thói quen sau một ngày làm việc vất vả thường quay trở về mái nhà chung để quây quần bên nhau dùng bữa cơm chiều. Đó là lúc ông bà, cha mẹ, con cái, anh chị em cùng ngồi bên mâm cơm thưởng thức những món ăn ưa thích do bà, mẹ nấu và vui vẻ kể chuyện học hành, công việc trong không khí ấm cúng và thân m
0/5000
源语言: -
目标语言: -
结果 (越南语) 1: [复制]
复制成功!
Vi Nói đến văn hóa gia đình người ta thường đề cập đến bữa cơm.sử dụng thưởng thức những món ngon mà cao hơn đó là sự gắn kết các thành viên, hình thành nên truyền thống gia đình . ng coi trọng bữa cơm gia đình, con cái họ khi trưởng thành đều ra ở riêng và có cuộc sống riêng của mình. Bên nhau dùng bữa cơm chiều. Đó là lúc ông bà, cha mẹ, con cái, anh chị em cùng ngồi bên mâm món thưởng thức những món ăn Ưa thích làm bà, mẹ nấu ăn và vui vẻ kể chuyện học hành, công việc trong không khí ấm c úng và thân m
正在翻译中..
结果 (越南语) 2:[复制]
复制成功!
Vietnamese culture through family dining is one of the very important cultural factors in Vietnamese people's lives. The family is the moral foundation of society. When it comes to family culture, people often mention eating. The dining of Vietnamese families is not only a place where everyone in the family enjoys delicious food, but more importantly, it is the cohesion of members and forms a family tradition. All of these blends create unique beauty in Vietnamese culture. Westerners often prioritize family banquets and neglect them. As children grow up, they tend to live alone and lead their own lives. Vietnamese people should have a habit of returning to the same roof after a hard day's work and getting together for dinner. This is when grandparents, parents, children, brothers and sisters sit at the table to enjoy her favorite dishes. Mother happily tells her stories about her study and work in the warm air and body.
正在翻译中..
结果 (越南语) 3:[复制]
复制成功!
越南家庭晚餐文化是越南人生活中非常重要的文化元素之一 谈到家庭文化,人们常常提到晚餐。在越南人家庭中,晚餐不仅仅是家常便饭 家人一起享用美味佳肴,更重要的是团结, 形成了家庭传统,所有的和谐创造了独特的美丽, 在越南文化中独树一帜,西方人往往不重视家庭晚餐, 孩子们长大后都有自己的生活,而越南人则是因为一天辛苦工作才养成了习惯 Hường回到了屋顶上,挤在一起吃晚饭,这是爷爷奶奶,父母,孩子们, 兄弟姐妹们坐在旁边吃着奶奶和妈妈做的最喜欢的菜,愉快地讲述学习、工作和生活的故事
正在翻译中..
 
其它语言
本翻译工具支持: 世界语, 丹麦语, 乌克兰语, 乌兹别克语, 乌尔都语, 亚美尼亚语, 伊博语, 俄语, 保加利亚语, 信德语, 修纳语, 僧伽罗语, 克林贡语, 克罗地亚语, 冰岛语, 加利西亚语, 加泰罗尼亚语, 匈牙利语, 南非祖鲁语, 南非科萨语, 卡纳达语, 卢旺达语, 卢森堡语, 印地语, 印尼巽他语, 印尼爪哇语, 印尼语, 古吉拉特语, 吉尔吉斯语, 哈萨克语, 土库曼语, 土耳其语, 塔吉克语, 塞尔维亚语, 塞索托语, 夏威夷语, 奥利亚语, 威尔士语, 孟加拉语, 宿务语, 尼泊尔语, 巴斯克语, 布尔语(南非荷兰语), 希伯来语, 希腊语, 库尔德语, 弗里西语, 德语, 意大利语, 意第绪语, 拉丁语, 拉脱维亚语, 挪威语, 捷克语, 斯洛伐克语, 斯洛文尼亚语, 斯瓦希里语, 旁遮普语, 日语, 普什图语, 格鲁吉亚语, 毛利语, 法语, 波兰语, 波斯尼亚语, 波斯语, 泰卢固语, 泰米尔语, 泰语, 海地克里奥尔语, 爱尔兰语, 爱沙尼亚语, 瑞典语, 白俄罗斯语, 科西嘉语, 立陶宛语, 简体中文, 索马里语, 繁体中文, 约鲁巴语, 维吾尔语, 缅甸语, 罗马尼亚语, 老挝语, 自动识别, 芬兰语, 苏格兰盖尔语, 苗语, 英语, 荷兰语, 菲律宾语, 萨摩亚语, 葡萄牙语, 蒙古语, 西班牙语, 豪萨语, 越南语, 阿塞拜疆语, 阿姆哈拉语, 阿尔巴尼亚语, 阿拉伯语, 鞑靼语, 韩语, 马其顿语, 马尔加什语, 马拉地语, 马拉雅拉姆语, 马来语, 马耳他语, 高棉语, 齐切瓦语, 等语言的翻译.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: