假设被认为是对研究间题的临时回答。在决定研究模型之前研究者需要对研究问题进行回顾,以确保研究问题与假设的一致性。假设和研究问题必须匹配,彼此的越南语翻译

假设被认为是对研究间题的临时回答。在决定研究模型之前研究者需要对研究问

假设被认为是对研究间题的临时回答。在决定研究模型之前研究者需要对研究问题进行回顾,以确保研究问题与假设的一致性。假设和研究问题必须匹配,彼此关系密切。问题的提出,研究的范式,概念和假设是研究不可分割的部分。研究范式是一个逻辑联系在一起的假设体系。同时,假设是对概念之间或现象与概念之间关系的预测。将逻辑交织在一起的衔接概念和假设结合起来,就构成了研究范式。假设必须是“可否定的”。也就是说,假设必须具有一般性,概括性,并且能够接受理论上需要验证的相反判断。
0/5000
源语言: -
目标语言: -
结果 (越南语) 1: [复制]
复制成功!
Giả thuyết được coi là câu trả lời tạm thời cho câu hỏi nghiên cứu. Trước khi quyết định chọn mô hình nghiên cứu, nhà nghiên cứu cần xem xét lại câu hỏi nghiên cứu để đảm bảo tính thống nhất của câu hỏi nghiên cứu và giả thuyết. Giả thuyết và câu hỏi nghiên cứu phải phù hợp và có quan hệ mật thiết với nhau. Câu hỏi, mô hình nghiên cứu, khái niệm và giả định là một phần không thể tách rời của nghiên cứu. Mô hình nghiên cứu là một hệ thống các giả thuyết được kết nối với nhau một cách logic. Đồng thời, giả thuyết là dự đoán về mối quan hệ giữa các khái niệm hoặc giữa hiện tượng và khái niệm. Khái niệm gắn kết và giả thuyết gắn liền với logic được kết hợp để tạo thành một mô hình nghiên cứu. Giả thuyết phải là "phủ định". Nói cách khác, giả thuyết phải có tính tổng quát, tổng quát và có khả năng chấp nhận phán đoán ngược lại mà về mặt lý thuyết cần được kiểm chứng.
正在翻译中..
结果 (越南语) 2:[复制]
复制成功!
Giả thuyết này được xem là một câu trả lời tạm thời cho câu hỏi liên quan. Trước khi quyết định mô hình nghiên cứu, các nhà nghiên cứu cần phải xem xét lại các vấn đề nghiên cứu để đảm bảo sự đồng nhất giữa các câu hỏi nghiên cứu và giả thiết. Suy đoán và các câu hỏi về nghiên cứu phải được gắn kết và gắn kết chặt chẽ với nhau. Sự mô tả các vấn đề, tư tưởng, khái niệm và giả định là một phần của nghiên cứu. Hệ thống nghiên cứu là một hệ thống lý tưởng liên kết. Đồng thời, giả thuyết là dự đoán về mối quan hệ giữa các khái niệm hay giữa các hiện tượng và các khái niệm. Phân dạng nghiên cứu gồm khái niệm và giả thuyết về sự kết hợp lại với logic. Suy đoán phải là "tiêu cực". Nói cách khác, giả thuyết phải là chung và có thể chấp nhận quyết định ngược lại cần được xác minh theo lý thuyết.
正在翻译中..
结果 (越南语) 3:[复制]
复制成功!
Giả sử được coi là câu trả lời tạm thời cho các chủ đề nghiên cứu. Trước khi quyết định nghiên cứu mô hình, các nhà nghiên cứu cần xem lại các vấn đề nghiên cứu để đảm bảo tính nhất của vấn đề nghiên cứu va Giả thuyết và các vấn đề nghiên cứu phải phù hợp với nhau, gắn liền với nhau. Những câu hỏi đặt ra, nghiên cứu về phong cách Fan, khái niệm và giả thuyết là một phần của nghiên cứu không thể tách rời. Nghiên cứu Fan là một hệ thống giả thuyết liên kết logic với nhau. Trong khi đó, giả định là một dự đoán về mối quan hệ giữa chúng hoặc hiện tượng. Kết hợp các khái niệm logic lại với nhau và giả thuyết, tạo nên các nghiên cứu. Giả sử phải là" không thể chối cãi". Nghĩa là, giả sử phải có một hệ thống chung, cơ hội thắt lưng, và có thể chấp nhận các phán quyết ngược cần được xác minh trên lý thuyết.
正在翻译中..
 
其它语言
本翻译工具支持: 世界语, 丹麦语, 乌克兰语, 乌兹别克语, 乌尔都语, 亚美尼亚语, 伊博语, 俄语, 保加利亚语, 信德语, 修纳语, 僧伽罗语, 克林贡语, 克罗地亚语, 冰岛语, 加利西亚语, 加泰罗尼亚语, 匈牙利语, 南非祖鲁语, 南非科萨语, 卡纳达语, 卢旺达语, 卢森堡语, 印地语, 印尼巽他语, 印尼爪哇语, 印尼语, 古吉拉特语, 吉尔吉斯语, 哈萨克语, 土库曼语, 土耳其语, 塔吉克语, 塞尔维亚语, 塞索托语, 夏威夷语, 奥利亚语, 威尔士语, 孟加拉语, 宿务语, 尼泊尔语, 巴斯克语, 布尔语(南非荷兰语), 希伯来语, 希腊语, 库尔德语, 弗里西语, 德语, 意大利语, 意第绪语, 拉丁语, 拉脱维亚语, 挪威语, 捷克语, 斯洛伐克语, 斯洛文尼亚语, 斯瓦希里语, 旁遮普语, 日语, 普什图语, 格鲁吉亚语, 毛利语, 法语, 波兰语, 波斯尼亚语, 波斯语, 泰卢固语, 泰米尔语, 泰语, 海地克里奥尔语, 爱尔兰语, 爱沙尼亚语, 瑞典语, 白俄罗斯语, 科西嘉语, 立陶宛语, 简体中文, 索马里语, 繁体中文, 约鲁巴语, 维吾尔语, 缅甸语, 罗马尼亚语, 老挝语, 自动识别, 芬兰语, 苏格兰盖尔语, 苗语, 英语, 荷兰语, 菲律宾语, 萨摩亚语, 葡萄牙语, 蒙古语, 西班牙语, 豪萨语, 越南语, 阿塞拜疆语, 阿姆哈拉语, 阿尔巴尼亚语, 阿拉伯语, 鞑靼语, 韩语, 马其顿语, 马尔加什语, 马拉地语, 马拉雅拉姆语, 马来语, 马耳他语, 高棉语, 齐切瓦语, 等语言的翻译.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: