(1)他经常把这个故事讲给子女们听,但他的孩子们以为这只是他讲的道德故事而已。(2)他仍然每周坐公交车去上三次课。有的时候是给本科生上课,有的越南语翻译

(1)他经常把这个故事讲给子女们听,但他的孩子们以为这只是他讲的道德故

(1)他经常把这个故事讲给子女们听,但他的孩子们以为这只是他讲的道德故事而已。(2)他仍然每周坐公交车去上三次课。有的时候是给本科生上课,有的时候是给硕士生或博士生上课。(3)他父母对他除了学习以外没有其他任何要求。(4)尽管我不能把跟我交往过的所有人都记住,但是因为他给我的印象特别深刻,在我脑海里留下了一个特别的回忆,因此一见面我马上认出来是他。(5)在他唱完之后,全场响起雷鸣般的掌声,他顿时觉得心里有一种难以言状的兴奋,依依不舍地同观众挥手道别。
0/5000
源语言: -
目标语言: -
结果 (越南语) 1: [复制]
复制成功!
(1) Ông thường kể câu chuyện này cho các con nghe nhưng các con ông cho rằng đó chỉ là một câu chuyện đạo đức mà ông kể. <br>(2) Anh ấy vẫn đi xe buýt đến lớp ba lần một tuần. Đôi khi các lớp học dành cho sinh viên đại học, và đôi khi chúng dành cho sinh viên thạc sĩ hoặc tiến sĩ. <br>(3) Cha mẹ anh ấy không có yêu cầu gì khác ngoài việc học. <br>(4) Mặc dù tôi không thể nhớ tất cả những người mà tôi đã tiếp xúc, nhưng vì anh ấy đã để lại cho tôi ấn tượng đặc biệt sâu sắc và để lại kỷ niệm đặc biệt trong tâm trí tôi nên tôi đã nhận ra ngay khi gặp anh ấy. <br>(5) Anh hát xong, khán giả vỗ tay như sấm, anh chợt cảm thấy trong lòng hưng phấn khó tả, miễn cưỡng vẫy tay chào tạm biệt khán giả.
正在翻译中..
结果 (越南语) 2:[复制]
复制成功!
(1) Ông thường kể câu chuyện này cho con cái của mình, nhưng con cái của ông nghĩ rằng đó chỉ là một câu chuyện đạo đức mà ông kể.<br>(2) Anh ấy vẫn đi xe buýt đến lớp ba lần một tuần. Đôi khi là dạy cho sinh viên chính quy, đôi khi là dạy cho sinh viên thạc sĩ hoặc tiến sĩ.<br>(3) Cha mẹ anh ta không yêu cầu gì khác ngoài việc học.<br>Mặc dù tôi không thể nhớ hết tất cả những người tôi từng hẹn hò, nhưng bởi vì ấn tượng của anh ấy đối với tôi đặc biệt sâu sắc, để lại trong đầu tôi một hồi ức đặc biệt, bởi vậy vừa gặp mặt tôi lập tức nhận ra là anh ấy.<br>(5) Sau khi anh hát xong, toàn hội trường vang lên tiếng vỗ tay như sấm, anh nhất thời cảm thấy trong lòng có một loại hưng phấn khó có thể diễn tả bằng lời, lưu luyến không rời vẫy tay tạm biệt khán giả.
正在翻译中..
结果 (越南语) 3:[复制]
复制成功!
ông thường kể câu chuyện này cho con cái mình nghe, nhưng con cái ông cho rằng đó chỉ là một câu chuyện đạo đức mà ông đã kể.<br>ông vẫn đi xe buýt đến lớp 3 lần một tuần. đôi khi là cho sinh viên đại học, đôi khi là cho sinh viên thạc sĩ và tiến sĩ.<br>ba mẹ anh ta không có bất kỳ yêu cầu nào khác cho anh ta ngoài việc học.<br>(4) Mặc dù tôi không thể nhớ tất cả những người tôi đã từng tiếp xúc, nhưng bởi vì ông đã làm tôi ấn tượng sâu sắc, trong đầu tôi để lại một ký ức đặc biệt, vì vậy tôi ngay lập tức nhận ra đó là ông.<br>(5) sau khi ông hát xong, tiếng vỗ tay vang lên như tiếng sấm vang lên, ông bỗng nhiên cảm thấy trong lòng có một sự phấn khích không thể diễn tả, vẫy tay chào tạm biệt với khán giả.
正在翻译中..
 
其它语言
本翻译工具支持: 世界语, 丹麦语, 乌克兰语, 乌兹别克语, 乌尔都语, 亚美尼亚语, 伊博语, 俄语, 保加利亚语, 信德语, 修纳语, 僧伽罗语, 克林贡语, 克罗地亚语, 冰岛语, 加利西亚语, 加泰罗尼亚语, 匈牙利语, 南非祖鲁语, 南非科萨语, 卡纳达语, 卢旺达语, 卢森堡语, 印地语, 印尼巽他语, 印尼爪哇语, 印尼语, 古吉拉特语, 吉尔吉斯语, 哈萨克语, 土库曼语, 土耳其语, 塔吉克语, 塞尔维亚语, 塞索托语, 夏威夷语, 奥利亚语, 威尔士语, 孟加拉语, 宿务语, 尼泊尔语, 巴斯克语, 布尔语(南非荷兰语), 希伯来语, 希腊语, 库尔德语, 弗里西语, 德语, 意大利语, 意第绪语, 拉丁语, 拉脱维亚语, 挪威语, 捷克语, 斯洛伐克语, 斯洛文尼亚语, 斯瓦希里语, 旁遮普语, 日语, 普什图语, 格鲁吉亚语, 毛利语, 法语, 波兰语, 波斯尼亚语, 波斯语, 泰卢固语, 泰米尔语, 泰语, 海地克里奥尔语, 爱尔兰语, 爱沙尼亚语, 瑞典语, 白俄罗斯语, 科西嘉语, 立陶宛语, 简体中文, 索马里语, 繁体中文, 约鲁巴语, 维吾尔语, 缅甸语, 罗马尼亚语, 老挝语, 自动识别, 芬兰语, 苏格兰盖尔语, 苗语, 英语, 荷兰语, 菲律宾语, 萨摩亚语, 葡萄牙语, 蒙古语, 西班牙语, 豪萨语, 越南语, 阿塞拜疆语, 阿姆哈拉语, 阿尔巴尼亚语, 阿拉伯语, 鞑靼语, 韩语, 马其顿语, 马尔加什语, 马拉地语, 马拉雅拉姆语, 马来语, 马耳他语, 高棉语, 齐切瓦语, 等语言的翻译.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: