白族的婚姻白族的婚姻共有三种形式:一是嫁女儿到男家,这种形式占大多数;二是招姑爷上门,这种情况主要是女方父母没有儿子,即使有也是痴憨病残等,的越南语翻译

白族的婚姻白族的婚姻共有三种形式:一是嫁女儿到男家,这种形式占大多数;

白族的婚姻白族的婚姻共有三种形式:一是嫁女儿到男家,这种形式占大多数;二是招姑爷上门,这种情况主要是女方父母没有儿子,即使有也是痴憨病残等,所以才招姑爷上门。上门的姑爷必须改换成女方的姓氏,再由女方长辈重新取名;三是“卷帐回门”的形式,即男女双方结婚后七日,妻子带着丈夫携帐子、被褥回女方家居住。因为女方家虽有兄弟,但年龄太小,父母年迈,只好“卷帐回门"来赡养老人和照顾年幼的弟妹。等弟弟长大结婚后,男方这才带着妻子回到男方家生活。这三种婚姻形式由来已久,至今沿用。但不管属于哪一种婚姻形式,婚期和婚礼的过程基本上是一致的。只不过招姑爷上门是女娶男,而不是男娶女,双方的角色互换而已。
0/5000
源语言: -
目标语言: -
结果 (越南语) 1: [复制]
复制成功!
Hôn nhân của người <BR>Bai Có ba hình thức kết hôn của người Bai: một là kết hôn với con gái với một gia đình nam, chiếm đa số, hai là tuyển dì đến nhà. Tình huống này chủ yếu là do bố mẹ nữ không có con trai, và thậm chí nếu có, họ bị điên và bị bệnh. Vì vậy, tôi đã mời dì của tôi đến. Người dì đến nhà phải được thay thế bởi họ của người phụ nữ, và sau đó người phụ nữ Lão sẽ đặt tên lại, thứ ba là hình thức của Trả lại tài khoản cho cửa, nghĩa là, vợ và người chồng đã lấy lều và giường trở lại nhà của người phụ nữ bảy ngày sau cuộc hôn nhân giữa người đàn ông và người phụ nữ. . Mặc dù gia đình của người phụ nữ có anh em, nhưng cô ấy còn quá trẻ và bố mẹ cô ấy đã già, cô ấy phải "quay về cửa" để hỗ trợ người già và chăm sóc anh chị em. Sau khi em trai lớn lên và kết hôn, người đàn ông đưa vợ trở lại cuộc sống. Ba hình thức kết hôn này có một lịch sử lâu dài và vẫn còn được sử dụng cho đến ngày nay. Tuy nhiên, bất kể loại hình hôn nhân, thời kỳ hôn nhân và quá trình đám cưới về cơ bản là giống nhau. Chỉ là người dì được tuyển dụng là một người phụ nữ kết hôn với một người đàn ông, không phải một người đàn ông kết hôn với một người phụ nữ. Vai trò của hai bên đã được trao đổi.
正在翻译中..
结果 (越南语) 2:[复制]
复制成功!
你已超过允许的翻译次数。请稍后再试。
正在翻译中..
结果 (越南语) 3:[复制]
复制成功!
Hôn nhân của quốc tịch Bạch<BR>Có ba hình thức hôn nhân ở Bách Quốc, một là gả con gái cho gia đình người đàn ông, là một phần lớn của gia đình, còn lại là mời người chú đến. chủ yếu là vì phụ nữ cha mẹ không có con, cho dù họ có, họ ngu ngốc, ốm yếu và tàn tật.Thứ ba là kiểu "tài khoản vòng ra cửa", nghĩa là, bảy ngày sau khi kết hôn, người vợ đưa chồng mình đi với cái lều và đi ngủ về nhà.Mặc dù gia đình vợ có anh em, họ còn quá trẻ và cha mẹ họ đã già, nên họ phải "thu hồi tài khoản và quay về nhà" để nuôi dưỡng người già và chăm s óc các anh chị em nhỏ của họ.Khi đứa em trai lớn lên và kết hôn, người đàn ông đã lấy lại vợ để sống với nó.Ba dạng hôn nhân này có một lịch sử dài và vẫn còn được sử dụng.Nhưng cho dù nó thuộc về dạng hôn nhân nào, ngày cưới và tiến trình cưới vẫn như nhau.Chỉ là phụ nữ cưới đàn ông, không phải đàn ông cưới phụ nữ, và vai trò của cả hai bên đều được trao đổi.<BR>
正在翻译中..
 
其它语言
本翻译工具支持: 世界语, 丹麦语, 乌克兰语, 乌兹别克语, 乌尔都语, 亚美尼亚语, 伊博语, 俄语, 保加利亚语, 信德语, 修纳语, 僧伽罗语, 克林贡语, 克罗地亚语, 冰岛语, 加利西亚语, 加泰罗尼亚语, 匈牙利语, 南非祖鲁语, 南非科萨语, 卡纳达语, 卢旺达语, 卢森堡语, 印地语, 印尼巽他语, 印尼爪哇语, 印尼语, 古吉拉特语, 吉尔吉斯语, 哈萨克语, 土库曼语, 土耳其语, 塔吉克语, 塞尔维亚语, 塞索托语, 夏威夷语, 奥利亚语, 威尔士语, 孟加拉语, 宿务语, 尼泊尔语, 巴斯克语, 布尔语(南非荷兰语), 希伯来语, 希腊语, 库尔德语, 弗里西语, 德语, 意大利语, 意第绪语, 拉丁语, 拉脱维亚语, 挪威语, 捷克语, 斯洛伐克语, 斯洛文尼亚语, 斯瓦希里语, 旁遮普语, 日语, 普什图语, 格鲁吉亚语, 毛利语, 法语, 波兰语, 波斯尼亚语, 波斯语, 泰卢固语, 泰米尔语, 泰语, 海地克里奥尔语, 爱尔兰语, 爱沙尼亚语, 瑞典语, 白俄罗斯语, 科西嘉语, 立陶宛语, 简体中文, 索马里语, 繁体中文, 约鲁巴语, 维吾尔语, 缅甸语, 罗马尼亚语, 老挝语, 自动识别, 芬兰语, 苏格兰盖尔语, 苗语, 英语, 荷兰语, 菲律宾语, 萨摩亚语, 葡萄牙语, 蒙古语, 西班牙语, 豪萨语, 越南语, 阿塞拜疆语, 阿姆哈拉语, 阿尔巴尼亚语, 阿拉伯语, 鞑靼语, 韩语, 马其顿语, 马尔加什语, 马拉地语, 马拉雅拉姆语, 马来语, 马耳他语, 高棉语, 齐切瓦语, 等语言的翻译.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: