是一种越南新兴宗教。1939年时,年仅21岁的黄富数取其家乡和好村村名为教名,创立了和好教。与高台教类似,和好教自创立之初便发展迅猛, 19的越南语翻译

是一种越南新兴宗教。1939年时,年仅21岁的黄富数取其家乡和好村村名

是一种越南新兴宗教。1939年时,年仅21岁的黄富数取其家乡和好村村名为教名,创立了和好教。与高台教类似,和好教自创立之初便发展迅猛, 1954时,和好教的信徒已经上升到了100万人以上。和好教倡导行善积德,主张信徒修“孝义四恩”(包括祖先父母恩、祖国恩、同胞人类恩、佛教三宝恩),其祭拜方式也十分的简单:不拿鱼肉供佛,不用斋坛、纸钱等物祭祀,甚至不用供奉佛像,倡导的是心中有佛就是修行。这些因素使和好教通俗而简易,便于民众接受。现在,和好教信徒约为120万人。
0/5000
源语言: -
目标语言: -
结果 (越南语) 1: [复制]
复制成功!
Đó là một tôn giáo mới ở Việt Nam. Năm 1939, Huang Fushu, khi đó mới 21 tuổi, đã lấy tên của làng Hehao quê hương của mình và thành lập nhà thờ Hehao. Tương tự như Cao Đài Sect, Hehao Sect đã phát triển nhanh chóng từ khi thành lập, đến năm 1954, số lượng tín đồ của Hehao Sect đã lên đến hơn 1 triệu người. Hệ phái PGHH chủ trương làm điều thiện và tích đức, đồng thời chủ trương tín đồ vun đắp “tứ trọng hiếu” (ân tổ tiên cha mẹ, ân quê hương, ân đồng bào, và tam trọng của đạo Phật). Bàn thờ, tiền giấy và các vật dụng dùng để cúng tế, thậm chí không cần thờ Phật, người ta chủ trương rằng có Phật trong lòng tức là tu hành. Những yếu tố này khiến Hehaojiao trở nên phổ biến và đơn giản, dễ được công chúng chấp nhận. Hiện nay, có khoảng 1,2 triệu tín đồ của Giáo hội Hòa Hảo.
正在翻译中..
结果 (越南语) 2:[复制]
复制成功!
nó là một tôn giáo mới nổi ở Việt Nam. Năm 1939, ở tuổi 21, Hoàng Phúc đã tính quê hương của mình và làng Good Village là tên của nhà thờ, việc tạo ra một nhà thờ tốt. Tương tự như Giáo Hội Đài Loan Cao Hơn, tôn giáo của Ngài đã phát triển nhanh chóng kể từ khi thành lập, và đến năm 1954, số lượng tín hữu tốt đã tăng lên hơn 1 triệu người. Và tôn giáo tốt ủng hộ những việc làm tốt, ủng hộ các tín hữu thực hành "lòng hiếu thảo" (bao gồm cha mẹ tổ tiên, tổ quốc, đồng bào ân sủng, Phật giáo Sanbaon), cách thờ phượng của nó cũng rất đơn giản: không lấy cá cho Đức Phật, không nhịn ăn bàn thờ, tiền giấy và những thứ khác để hy sinh, thậm chí không thờ tượng Phật, ủng hộ rằng trái tim của Đức Phật là thực hành. Những yếu tố này làm cho việc giảng dạy tốt trở nên phổ biến và đơn giản, dễ dàng cho công chúng chấp nhận. Ngày nay, có khoảng 1,2 triệu người theo Đạo Đức.
正在翻译中..
结果 (越南语) 3:[复制]
复制成功!
Một tôn giáo mới ở Việt Nam.In 1939, Hoàng Fushu, who was only 21 Aged, took the name of his own hehao village as his tín ngưỡng, and founded the hehaojiao.Tương tự với tôn giáo Gaotai, hehaojiao đã được phát triển rất nhanh kể từ khi nó bắt đầu.Hehaojiao ủng hộ làm việc thiện và tính tích cực tốt, và nói rằng tín đồ phải tu luyện "lòng sùng đạo và chân chính" (bao gồm lòng tốt của tổ tiên và cha mẹ, đất mẹ, đồng bào và phật giáo). Còn cách thờ phụng cũng rất đơn giản: không cần cá hay thịt dâng hiến cho Phật, không cần hy sinh đền thờ, tiền giấy và những thứ khác, thậm chí không cần cung cấp hình tượng Phật.Những yếu tố này làm cho tôn giáo hài hòa trở nên phổ biến và dễ chấp nhận.Hiện tại, có khoảng 1.2 triệu người theo dõi Hohabot.<br>
正在翻译中..
 
其它语言
本翻译工具支持: 世界语, 丹麦语, 乌克兰语, 乌兹别克语, 乌尔都语, 亚美尼亚语, 伊博语, 俄语, 保加利亚语, 信德语, 修纳语, 僧伽罗语, 克林贡语, 克罗地亚语, 冰岛语, 加利西亚语, 加泰罗尼亚语, 匈牙利语, 南非祖鲁语, 南非科萨语, 卡纳达语, 卢旺达语, 卢森堡语, 印地语, 印尼巽他语, 印尼爪哇语, 印尼语, 古吉拉特语, 吉尔吉斯语, 哈萨克语, 土库曼语, 土耳其语, 塔吉克语, 塞尔维亚语, 塞索托语, 夏威夷语, 奥利亚语, 威尔士语, 孟加拉语, 宿务语, 尼泊尔语, 巴斯克语, 布尔语(南非荷兰语), 希伯来语, 希腊语, 库尔德语, 弗里西语, 德语, 意大利语, 意第绪语, 拉丁语, 拉脱维亚语, 挪威语, 捷克语, 斯洛伐克语, 斯洛文尼亚语, 斯瓦希里语, 旁遮普语, 日语, 普什图语, 格鲁吉亚语, 毛利语, 法语, 波兰语, 波斯尼亚语, 波斯语, 泰卢固语, 泰米尔语, 泰语, 海地克里奥尔语, 爱尔兰语, 爱沙尼亚语, 瑞典语, 白俄罗斯语, 科西嘉语, 立陶宛语, 简体中文, 索马里语, 繁体中文, 约鲁巴语, 维吾尔语, 缅甸语, 罗马尼亚语, 老挝语, 自动识别, 芬兰语, 苏格兰盖尔语, 苗语, 英语, 荷兰语, 菲律宾语, 萨摩亚语, 葡萄牙语, 蒙古语, 西班牙语, 豪萨语, 越南语, 阿塞拜疆语, 阿姆哈拉语, 阿尔巴尼亚语, 阿拉伯语, 鞑靼语, 韩语, 马其顿语, 马尔加什语, 马拉地语, 马拉雅拉姆语, 马来语, 马耳他语, 高棉语, 齐切瓦语, 等语言的翻译.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: