壮族提线木偶戏的提线木偶脸谱一般用秋后砍伐的柚木或银木雕成,涂上褐石,根据要体现的人物个性用墨描绘五官,架肩配衣服,并在衣服双袖、双肩和背部的越南语翻译

壮族提线木偶戏的提线木偶脸谱一般用秋后砍伐的柚木或银木雕成,涂上褐石,

壮族提线木偶戏的提线木偶脸谱一般用秋后砍伐的柚木或银木雕成,涂上褐石,根据要体现的人物个性用墨描绘五官,架肩配衣服,并在衣服双袖、双肩和背部系上细绳,细绳上端连接挂钩把手,由表演师操纵动作唱演。通过观察我们可以发现木偶身上的衣服、头饰色彩鲜艳,上衣多以红、蓝、紫等明亮的色调为主,下裙多以白、绿等淡雅的色调为主;头饰有两类:一是帽子两侧带有流苏,且顶上用彩色小球加以点缀;二是带有壮族元素花纹的皮帽;正面人物衣服较为华丽,反面人民衣服较为破旧且带皮帽。
0/5000
源语言: -
目标语言: -
结果 (越南语) 1: [复制]
复制成功!
Mặt nạ rối của chương trình múa rối dây của dân tộc Choang thường được chạm khắc từ gỗ tếch hoặc gỗ bạc đốn hạ sau mùa thu và sơn bằng đá nâu, các đường nét trên khuôn mặt được vẽ bằng mực tùy theo tính cách của nhân vật để thể hiện, và đôi vai phù hợp với quần áo, tay áo và vai của quần áo được thêm vào, sau lưng buộc một sợi dây, đầu trên của dây nối với móc móc, người biểu diễn điều khiển động tác để hát. Qua quan sát, chúng ta có thể nhận thấy quần áo và mũ đội đầu của các con rối có màu sắc rực rỡ, phần trên chủ yếu có màu sắc tươi sáng như đỏ, xanh lam, tím, váy phía dưới chủ yếu có màu trang nhã như trắng, xanh lá cây. Có hai loại mũ đội đầu: một là mũ có tua rua hai bên, phía trên trang trí bằng những quả bóng nhỏ màu sắc, thứ hai là mũ da có hoa văn nguyên tố Zhuang, các hình phía trước mặc quần áo lộng lẫy hơn, trong khi người phía sau có bộ quần áo tồi tàn và mũ da.
正在翻译中..
结果 (越南语) 2:[复制]
复制成功!
Mặt nạ rối sợi dân tộc Choang thường được chạm trổ bằng gỗ bưởi hoặc gỗ bạc chặt sau thu, phủ đá nâu, căn cứ vào cá tính nhân vật cần thể hiện mà dùng mực miêu tả ngũ quan, giá vai phối quần áo, đồng thời buộc dây nhỏ lên hai tay áo, hai vai và lưng quần áo, đầu dây nhỏ nối với tay nắm móc, do nhà biểu diễn điều khiển động tác hát. Qua quan sát chúng ta có thể phát hiện quần áo, đồ trang sức trên người rối gỗ có màu sắc tươi sáng, áo chủ yếu là màu đỏ, xanh, tím, váy chủ yếu là màu trắng, xanh lá cây; Trang sức trên đầu có hai loại: một là hai bên mũ có tua rua, trên đỉnh dùng quả cầu nhỏ màu sắc rực rỡ tô điểm; Hai là, mũ da có hoa văn nguyên tố dân tộc Choang; Quần áo nhân vật chính diện tương đối hoa lệ, quần áo nhân dân mặt trái tương đối cũ nát và đội mũ da.
正在翻译中..
结果 (越南语) 3:[复制]
复制成功!
Những khuôn mặt rối sợi dây thường được chạm khắc bằng gỗ bưởi hoặc gỗ bạc sau thu, được sơn bằng đá nâu, theo tính cách của nhân vật, dùng mực để miêu tả năm quan, vai và quần áo, và buộc hai tay áo, hai vai và lưng vào quần áo, dây mỏng nối với tay móc, do các nghệ sĩ biểu diễn điều khiển hành động biểu diễn. Qua quan sát, chúng ta có thể thấy những bộ quần áo và trang phục trang sức của con rối, áo khoác chủ yếu là màu đỏ, xanh, tím, còn áo dưới chủ yếu là màu trắng, xanh lá cây... Có hai loại trang trí đầu: Một là hai bên mũ được trang trí bằng những quả bóng nhỏ màu trên đỉnh; hai là một chiếc mũ da với các nguyên tố của tộc tráng; Quần áo tích cực đẹp hơn, quần áo ngược lại của người dân và mũ da cũ hơn.
正在翻译中..
 
其它语言
本翻译工具支持: 世界语, 丹麦语, 乌克兰语, 乌兹别克语, 乌尔都语, 亚美尼亚语, 伊博语, 俄语, 保加利亚语, 信德语, 修纳语, 僧伽罗语, 克林贡语, 克罗地亚语, 冰岛语, 加利西亚语, 加泰罗尼亚语, 匈牙利语, 南非祖鲁语, 南非科萨语, 卡纳达语, 卢旺达语, 卢森堡语, 印地语, 印尼巽他语, 印尼爪哇语, 印尼语, 古吉拉特语, 吉尔吉斯语, 哈萨克语, 土库曼语, 土耳其语, 塔吉克语, 塞尔维亚语, 塞索托语, 夏威夷语, 奥利亚语, 威尔士语, 孟加拉语, 宿务语, 尼泊尔语, 巴斯克语, 布尔语(南非荷兰语), 希伯来语, 希腊语, 库尔德语, 弗里西语, 德语, 意大利语, 意第绪语, 拉丁语, 拉脱维亚语, 挪威语, 捷克语, 斯洛伐克语, 斯洛文尼亚语, 斯瓦希里语, 旁遮普语, 日语, 普什图语, 格鲁吉亚语, 毛利语, 法语, 波兰语, 波斯尼亚语, 波斯语, 泰卢固语, 泰米尔语, 泰语, 海地克里奥尔语, 爱尔兰语, 爱沙尼亚语, 瑞典语, 白俄罗斯语, 科西嘉语, 立陶宛语, 简体中文, 索马里语, 繁体中文, 约鲁巴语, 维吾尔语, 缅甸语, 罗马尼亚语, 老挝语, 自动识别, 芬兰语, 苏格兰盖尔语, 苗语, 英语, 荷兰语, 菲律宾语, 萨摩亚语, 葡萄牙语, 蒙古语, 西班牙语, 豪萨语, 越南语, 阿塞拜疆语, 阿姆哈拉语, 阿尔巴尼亚语, 阿拉伯语, 鞑靼语, 韩语, 马其顿语, 马尔加什语, 马拉地语, 马拉雅拉姆语, 马来语, 马耳他语, 高棉语, 齐切瓦语, 等语言的翻译.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: