颈椎病患者宜忌的食物1、忌吃寒凉冷冻食品许多颈椎病患者是由于有湿寒气入侵所致,有的患者虽然不是由此种原因所致,但是减少寒凉食物还是有利于患者的越南语翻译

颈椎病患者宜忌的食物1、忌吃寒凉冷冻食品许多颈椎病患者是由于有湿寒气入

颈椎病患者宜忌的食物1、忌吃寒凉冷冻食品许多颈椎病患者是由于有湿寒气入侵所致,有的患者虽然不是由此种原因所致,但是减少寒凉食物还是有利于患者的康复。不要吃冬瓜、芒果、冰淇淋,不喝冰水、冰冻饮料。2、忌吃油腻食物颈椎病患者应该减少,甚至停止油腻食物的食用,避免脾胃远化失常,导致病情加重。如不要吃肥肉、油炸猪肉、肥牛、肥羊肉等食物。3、忌辛辣食品颈椎病患者不宜食用辛辣食品,否则会导致病情加重。如不要吃辣椒、辣酱、咖喱等食物。4、忌酗酒及大量饮用咖啡及浓茶酗酒及大量饮用咖啡及浓茶对于颈椎病患者的康复是极其不利的,患者要想康复,最好不要酗酒,减少咖啡及浓茶的饮用。
0/5000
源语言: -
目标语言: -
结果 (越南语) 1: [复制]
复制成功!
Cổ tử cung thoái hóa đốt sống thực phẩm Taboo <br><br>1, tránh ăn thực phẩm lạnh đông lạnh <br><br>nhiều thoái hóa đốt sống cổ tử cung gây ra do sự xâm lược lạnh ướt, mặc dù một số bệnh nhân không được gây ra bởi những lý do như vậy, nhưng thực phẩm lạnh hoặc giảm lợi của bệnh nhân phục hồi chức năng. <br><br>Không nên ăn dưa, xoài, kem, nước đá uống, đồ uống đông lạnh. <br><br><br><br>2, tránh ăn những thức ăn béo ngậy <br><br>thoái hóa đốt sống cổ tử cung nên giảm, hoặc thậm chí ngừng ăn thức ăn dầu mỡ, tránh dạ dày xa rối loạn, dẫn đến đợt cấp. <br><br>Đừng như thịt mỡ, thịt lợn chiên, thịt bò, mỡ cừu và các thực phẩm khác. <br><br><br><br>3, tránh cay thực phẩm <br><br>thoái hóa đốt sống cổ tử cung không nên ăn thức ăn cay, nếu không nó sẽ dẫn đến đợt cấp. <br><br>Chẳng hạn như không ăn ớt, tương ớt, cà ri và các loại thực phẩm khác. <br><br><br><br>4, rượu tránh uống nhiều cà phê và trà <br><br>uống và uống nhiều cà phê và trà cho phục hồi chức năng của thoái hóa đốt sống cổ tử cung là vô cùng tiêu cực, bệnh nhân để thu hồi, tốt nhất là không uống rượu, giảm uống cà phê và uống trà.
正在翻译中..
结果 (越南语) 2:[复制]
复制成功!
颈椎病患者宜忌的食物<br><br>1、忌吃寒凉冷冻食品<br><br>许多颈椎病患者是由于有湿寒气入侵所致,有的患者虽然不是由此种原因所致,但是减少寒凉食物还是有利于患者的康复。<br><br>不要吃冬瓜、芒果、冰淇淋,不喝冰水、冰冻饮料。<br><br><br><br>2、忌吃油腻食物<br><br>颈椎病患者应该减少,甚至停止油腻食物的食用,避免脾胃远化失常,导致病情加重。<br><br>如不要吃肥肉、油炸猪肉、肥牛、肥羊肉等食物。<br><br><br><br>3、忌辛辣食品<br><br>颈椎病患者不宜食用辛辣食品,否则会导致病情加重。<br><br>如不要吃辣椒、辣酱、咖喱等食物。<br><br><br><br>4、忌酗酒及大量饮用咖啡及浓茶<br><br>酗酒及大量饮用咖啡及浓茶对于颈椎病患者的康复是极其不利的,患者要想康复,最好不要酗酒,减少咖啡及浓茶的饮用。
正在翻译中..
结果 (越南语) 3:[复制]
复制成功!
Thức ăn nên tránh khỏi bệnh nhân với bọt tử cung<br>1. Tránh thức ăn lạnh và đông lạnh<br>Nhiều bệnh nhân với chứng tụt dốc cổ tử là do xâm lăng khí lạnh và ẩm ướt. giảm lượng thức ăn lạnh có lợi cho việc phục hồi bệnh nhân.<br>Không được ăn phô mai, xoài, kem, không được uống nước lạnh, thức uống đông lạnh.<br>2. Tránh đồ ăn béo<br>Bệnh nhân với chứng tụt hậu môn cổ tử cung nên giảm hoặc thậm chí ngừng ăn thức ăn béo, để tránh lá lách và dạ dày xa khỏi chứng rối loạn, dẫn đến một tình trạng trầm trọng của bệnh.<br>Chẳng hạn như không ăn thịt mỡ, thịt lợn chiên, bò béo, cừu béo và thức ăn khác.<br>3. Tránh đồ ăn cay<br>Bệnh nhân với chứng tụt hậu thư tử cung không nên ăn đồ ăn cay, nếu không sẽ gây tăng trưởng.<br>Chẳng hạn như không ăn ớt, ớt, cà ri và các loại thức ăn khác.<br>4. Đừng uống quá nhiều cà-phê và uống trà mạnh.<br>Uống quá nhiều cà phê và trà mạnh là cực kỳ có hại cho bệnh nhân với chứng tụt hậu môn cổ tử cung. tốt hơn là không nên uống quá nhiều và giảm uống cà phê và uống trà mạnh.
正在翻译中..
 
其它语言
本翻译工具支持: 世界语, 丹麦语, 乌克兰语, 乌兹别克语, 乌尔都语, 亚美尼亚语, 伊博语, 俄语, 保加利亚语, 信德语, 修纳语, 僧伽罗语, 克林贡语, 克罗地亚语, 冰岛语, 加利西亚语, 加泰罗尼亚语, 匈牙利语, 南非祖鲁语, 南非科萨语, 卡纳达语, 卢旺达语, 卢森堡语, 印地语, 印尼巽他语, 印尼爪哇语, 印尼语, 古吉拉特语, 吉尔吉斯语, 哈萨克语, 土库曼语, 土耳其语, 塔吉克语, 塞尔维亚语, 塞索托语, 夏威夷语, 奥利亚语, 威尔士语, 孟加拉语, 宿务语, 尼泊尔语, 巴斯克语, 布尔语(南非荷兰语), 希伯来语, 希腊语, 库尔德语, 弗里西语, 德语, 意大利语, 意第绪语, 拉丁语, 拉脱维亚语, 挪威语, 捷克语, 斯洛伐克语, 斯洛文尼亚语, 斯瓦希里语, 旁遮普语, 日语, 普什图语, 格鲁吉亚语, 毛利语, 法语, 波兰语, 波斯尼亚语, 波斯语, 泰卢固语, 泰米尔语, 泰语, 海地克里奥尔语, 爱尔兰语, 爱沙尼亚语, 瑞典语, 白俄罗斯语, 科西嘉语, 立陶宛语, 简体中文, 索马里语, 繁体中文, 约鲁巴语, 维吾尔语, 缅甸语, 罗马尼亚语, 老挝语, 自动识别, 芬兰语, 苏格兰盖尔语, 苗语, 英语, 荷兰语, 菲律宾语, 萨摩亚语, 葡萄牙语, 蒙古语, 西班牙语, 豪萨语, 越南语, 阿塞拜疆语, 阿姆哈拉语, 阿尔巴尼亚语, 阿拉伯语, 鞑靼语, 韩语, 马其顿语, 马尔加什语, 马拉地语, 马拉雅拉姆语, 马来语, 马耳他语, 高棉语, 齐切瓦语, 等语言的翻译.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: