"Cả hai chơi với nhau. それと bạn 険 nguy cơ dùng nó? 」<br><br>"や, Janeよ"<br><br>Tôi mỉm cười cay đắng.<br><br>"Các 険, や ぱり剣を làm cho が vuông hơn." それに'撃が効きにモ đến タ, バラ, よ, ね. Cái gì vậy? Ban đầu là một người đàn ông, hai người.<br><br>"Hôm nay là một ngày trọng đại". 」<br><br>10 năm trước, tôi đã có 10 năm làm việc cho công ty này.<br><br>"パティ, あ" và "パ" ティ"? 」<br><br>"Tôi không biết... Tôi không biết.<br><br>Iドがt よ buồn ngủ 顔を buồn ngủ.<br><br>"Tất cả, tư nhân パティ メバ あ của と giữa người dân." Ngày đầu tiên. Đặc biệt に mình, ダ ジョ に, とがほと, ど, ね. ど't 雑 bận rộn に bận rộn され bận rộn ... Bendang, cơ thể を một が tốt, き một だが tốt".<br><br>Công việc bận rộn với công việc.<br><br>Câu hỏi に to the と, ドが, に to を the け of the question.<br><br>"そ'そ. Tôi không に, Iちろリビ グメ, ル,000 モ, タ bạn だ out. Tôi không biết phải làm thế nào để có thể làm được điều đó".<br><br>そ thời điểm ド, に cung が cung を cung.<br><br>Đặt れ, đặt trên にpeope-typeモ タを là に貫き, bắn hạ と.<br><br>Chiếc nơ mạnh mẽ, con 鏃 phía sau của con khỉ を抜け.<br><br>"Đó là キラ エ" プだね. ありs một が, một ば, một nguy hiểm険だ ông 気をつけ một が.<br><br>Cung thủ つさそ tay cầm顔を xử lýを誇様 xử lýド con trai, các ドtに gọi là 賛り.<br><br>Tôi không nghĩ rằng cổ tay của tôiだが và tôi không biết làm thế nào にと tôi sẽ り と của だろ. ...
正在翻译中..