(2).勺子位置调整1).注汤限位置勺子注汤用,汤勺往注汤方向翻转至此位置时,勺子注汤停止。请将勺子调整为与水平方向成-90 度位置时停止。的越南语翻译

(2).勺子位置调整1).注汤限位置勺子注汤用,汤勺往注汤方向翻转至此

(2).勺子位置调整1).注汤限位置勺子注汤用,汤勺往注汤方向翻转至此位置时,勺子注汤停止。请将勺子调整为与水平方向成-90 度位置时停止。调整时将手臂停在待机位置,将汤勺以点动方式停在与水平方向成-90 度位置,将汤勺当前位置写入注汤限位置即可,具体操作方法与前面介绍的手臂行程设定方法相同。3).注汤减速位置勺子往注汤方向转动到此位置时,勺子由高速注汤变为低速注汤。调整时将勺子停在于水平成-20 度处,将汤勺当前位置写入注汤减速位置。另外在注汤完成后,汤勺回转离开此位置时汤勺停止,因此开关也决定注汤完毕手臂后退时汤勺的姿势。4).注汤水平限位置自动取汤计量上升停止后,勺子从取汤姿势往注汤方向回转,到此设定位置时停止,此时勺子成水平姿势。(请谨慎调整此位置,如果调整不合适可能会造成铝液外溅,造成危险)。调整时将手臂回到待机位置,将汤勺以点动方式使勺子处于水平姿势,此位置出出厂时设定为 180,调整范围 170-190。取汤极限位置;此位置作为安全限位使用出厂时已设定完不需要再次设定。5).取汤极限位置;此位置作为安全限位使用出厂时已设定完不需要再次设定。6).计量提升距离:汤勺取汤结束开始向上提升的距离。(3).汤面检知电极棒的调整1).手臂后退,电极棒与溶汤面接触时,液位控制器动作,手臂后退停止,手臂在溶汤上停止后, 把勺子转成汲汤的姿势,汲汤口比汤面低 20~30mm 为标准,调整汤面检知用及接地用的电极棒,可设定汲汤口的高度。2)汤面检知用电极棒即其配线,与本体成绝缘状态,而接地棒与本体相连接,因此汤面检知用电极棒与汤面接触,电流经溶汤而接接地棒本体,产生回路,使液位控制器动作,手臂停止后退。
0/5000
源语言: -
目标语言: -
结果 (越南语) 1: [复制]
复制成功!
(2).勺子位置调整<br><br>1).注汤限位置<br><br>勺子注汤用,汤勺往注汤方向翻转至此位置时,勺子注汤停止。请将勺子调整为与水平方向成-90 度位置时停止。调整时将手臂停在待机位置,将汤勺以点动方式停在与水平方向成-90 度位置,将汤勺当前位置写入注汤限位置即可,具体操作方法与前面介绍的手臂行程设定方法相同。<br>3).注汤减速位置<br><br>勺子往注汤方向转动到此位置时,勺子由高速注汤变为低速注汤。调整时将勺子停在于水平成-20 度处,将汤勺当前位置写入注汤减速位置。另外在注汤完成后,汤勺回转离开此位置时汤勺停止,因此开关也决定注汤完毕手臂后退时汤勺的姿势。<br>4).注汤水平限位置<br><br>自动取汤计量上升停止后,勺子从取汤姿势往注汤方向回转,到此设定位置时停止,此时勺子成水平姿势。(请谨慎调整此位置,如果调整不合适可能会造成铝液外溅,造成危险)。调整时将手臂回到待机位置,将汤勺以点动方式使勺子处于水平姿势,此位置出出厂时设定为 180,调整范围 170-190。<br>取汤极限位置;此位置作为安全限位使用出厂时已设定完不需要再次设定。<br>5).取汤极限位置;此位置作为安全限位使用出厂时已设定完不需要再次设定。<br><br>6).计量提升距离:汤勺取汤结束开始向上提升的距离。<br><br><br><br><br><br>(3).汤面检知电极棒的调整<br><br>1).手臂后退,电极棒与溶汤面接触时,液位控制器动作,手臂后退停止,手臂在溶汤上停止后, 把勺子转成汲汤的姿势,汲汤口比汤面低 20~30mm 为标准,调整汤面检知用及接地用的电极棒,可设定汲汤口的高度。<br>2)汤面检知用电极棒即其配线,与本体成绝缘状态,而接地棒与本体相连接,因此汤面检知用电极棒与汤面接触,电流经溶汤而接接地棒本体,产生回路,使液位控制器动作,手臂停止后退。
正在翻译中..
结果 (越南语) 2:[复制]
复制成功!
(2).勺子位置调整<br><br>1).注汤限位置<br><br>勺子注汤用,汤勺往注汤方向翻转至此位置时,勺子注汤停止。请将勺子调整为与水平方向成-90 度位置时停止。调整时将手臂停在待机位置,将汤勺以点动方式停在与水平方向成-90 度位置,将汤勺当前位置写入注汤限位置即可,具体操作方法与前面介绍的手臂行程设定方法相同。<br>3).注汤减速位置<br><br>勺子往注汤方向转动到此位置时,勺子由高速注汤变为低速注汤。调整时将勺子停在于水平成-20 度处,将汤勺当前位置写入注汤减速位置。另外在注汤完成后,汤勺回转离开此位置时汤勺停止,因此开关也决定注汤完毕手臂后退时汤勺的姿势。<br>4).注汤水平限位置<br><br>自动取汤计量上升停止后,勺子从取汤姿势往注汤方向回转,到此设定位置时停止,此时勺子成水平姿势。(请谨慎调整此位置,如果调整不合适可能会造成铝液外溅,造成危险)。调整时将手臂回到待机位置,将汤勺以点动方式使勺子处于水平姿势,此位置出出厂时设定为 180,调整范围 170-190。<br>取汤极限位置;此位置作为安全限位使用出厂时已设定完不需要再次设定。<br>5).取汤极限位置;此位置作为安全限位使用出厂时已设定完不需要再次设定。<br><br>6).计量提升距离:汤勺取汤结束开始向上提升的距离。<br><br><br><br><br><br>(3).汤面检知电极棒的调整<br><br>1).手臂后退,电极棒与溶汤面接触时,液位控制器动作,手臂后退停止,手臂在溶汤上停止后, 把勺子转成汲汤的姿势,汲汤口比汤面低 20~30mm 为标准,调整汤面检知用及接地用的电极棒,可设定汲汤口的高度。<br>2)汤面检知用电极棒即其配线,与本体成绝缘状态,而接地棒与本体相连接,因此汤面检知用电极棒与汤面接触,电流经溶汤而接接地棒本体,产生回路,使液位控制器动作,手臂停止后退。
正在翻译中..
结果 (越南语) 3:[复制]
复制成功!
Điều chỉnh vị trí bằng thìa<br>1 tí hạn tiêm phòng<br>Cái muỗng được dùng cho việc tô súp. khi cái muỗng được chuyển tới vị trí này, thì súp sẽ ngưng.Dừng lại khi cái thìa được điều chỉnh thành 90độtừ đường ngang.Trong quá trình điều chỉnh, dừng tay ở vị trí chờ sẵn, dừng cái muỗng ở vị trí của • 90 176; với hướng ngang trong chế độ nhét, và ghi vị trí hiện thời của cái muỗng vào vị trí giới hạn tô súp. Phương pháp vận hành cụ thể giống với phương pháp thiết lập nét tay trước.<br>Độ chậm<br>Khi cái muỗng đổi vị trí này theo hướng tô súp, cái muỗng sẽ thay đổi từ tô súp tốc độ cao sang tô súp tốc độ thấp.Trong quá trình điều chỉnh, dừng cái muỗng ở vị trí nằm ngang của Độ dài và ghi vị trí hiện tại của cái muỗng vào vị trí giảm độ vị trí sau khi đổ súp.Thêm vào đó, cái thìa sẽ dừng lại khi nó quay ra khỏi vị trí này sau khi tô súp điền, thế nên cái công tắc này cũng quyết định vị trí của cái muỗng khi cái tay di chuyển trở lại sau khi tô súp được điền.<br>4 -Vị trí giới hạn tiêm phòng súp<br>Sau khi đo lường tự động ngừng dâng, cái muỗng xoay từ vị trí súp lên vị trí tô, và dừng lại tại vị trí đặt này, lúc này cái muỗng nằm ở vị trí ngang.(Vui lòng điều chỉnh cẩn thận vị trí này, nếu không được điều chỉnh thích hợp, nó có thể gây tóe nước dung dịch nhôm, có thể gây nguy hiểm).Khi điều chỉnh, hãy đặt cánh tay vào vị trí chờ sẵn, và đặt cái thìa ở vị trí ngang bằng đường vào. Vị trí này được đặt vào 180 khi rời nhà máy, và phạm vi điều chỉnh là 170-190.<br>Nhận vị trí giới hạn súp, vị trí này được dùng như một giới hạn an to àn, đã được đặt ở nhà máy và không cần phải đặt lại.<br>♪ Vị trí giới hạn súp ♪ ♪ Vị trí này được dùng như vị trí giới hạn an to àn đã được đặt tại nhà máy và không cần phải được đặt lại ♪<br>Biên dịch: Khoảng cách nâng cao: khoảng cách từ cuối súp tới mức nâng lên.<br>(3) Điều chỉnh cột điện để kiểm tra bề mặt súp<br>1. khi cánh tay rút lui, khi thanh điện cực liên lạc với bề mặt phân hủy súp, bộ điều khiển cấp độ lỏng di chuyển, cánh tay rút lại và dừng lại. Sau khi cánh tay dừng lại trên bề mặt phân hủy súp, xoay muỗng vào vị trí của súp lau vị trí. miệng súp sẽ bị lau bằng 230mm thấp hơn bề mặt súp theo tiêu chuẩn. Điều chỉnh thanh điện để kiểm tra bề mặt súp và khai quật, và đặt độ cao của miệng súp.<br>2) Để kiểm tra bề mặt súp, dây điện được dùng cho dây điện, được cách ly với cơ thể, trong khi cột đất được nối với cơ thể. Vì thế, dây điện cực được dùng để kiểm tra bề mặt súp để tiếp xúc với bề mặt súp, và dòng chảy được kết nối với cơ thể của cột đất qua việc phân hủy súp, tạo ra một mạch điện tử, làm điều khiển cấp độ lỏng, và cột điện ngừng lại.<br>
正在翻译中..
 
其它语言
本翻译工具支持: 世界语, 丹麦语, 乌克兰语, 乌兹别克语, 乌尔都语, 亚美尼亚语, 伊博语, 俄语, 保加利亚语, 信德语, 修纳语, 僧伽罗语, 克林贡语, 克罗地亚语, 冰岛语, 加利西亚语, 加泰罗尼亚语, 匈牙利语, 南非祖鲁语, 南非科萨语, 卡纳达语, 卢旺达语, 卢森堡语, 印地语, 印尼巽他语, 印尼爪哇语, 印尼语, 古吉拉特语, 吉尔吉斯语, 哈萨克语, 土库曼语, 土耳其语, 塔吉克语, 塞尔维亚语, 塞索托语, 夏威夷语, 奥利亚语, 威尔士语, 孟加拉语, 宿务语, 尼泊尔语, 巴斯克语, 布尔语(南非荷兰语), 希伯来语, 希腊语, 库尔德语, 弗里西语, 德语, 意大利语, 意第绪语, 拉丁语, 拉脱维亚语, 挪威语, 捷克语, 斯洛伐克语, 斯洛文尼亚语, 斯瓦希里语, 旁遮普语, 日语, 普什图语, 格鲁吉亚语, 毛利语, 法语, 波兰语, 波斯尼亚语, 波斯语, 泰卢固语, 泰米尔语, 泰语, 海地克里奥尔语, 爱尔兰语, 爱沙尼亚语, 瑞典语, 白俄罗斯语, 科西嘉语, 立陶宛语, 简体中文, 索马里语, 繁体中文, 约鲁巴语, 维吾尔语, 缅甸语, 罗马尼亚语, 老挝语, 自动识别, 芬兰语, 苏格兰盖尔语, 苗语, 英语, 荷兰语, 菲律宾语, 萨摩亚语, 葡萄牙语, 蒙古语, 西班牙语, 豪萨语, 越南语, 阿塞拜疆语, 阿姆哈拉语, 阿尔巴尼亚语, 阿拉伯语, 鞑靼语, 韩语, 马其顿语, 马尔加什语, 马拉地语, 马拉雅拉姆语, 马来语, 马耳他语, 高棉语, 齐切瓦语, 等语言的翻译.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: